DESIGN HẠ TẦNG CHO HỆ THỐNG ẢO HÓA VMWARE – PART 3
Một số SAMPLE hardware Tham khảo cho hệ thống ảo hoá cho doanh nghiệp có số lượng VM vừa và nhỏ.
1. Dành cho doanh nghiệp quy mô vừa
– Chi phí đầu tư 800 tr – 1.2 tỷ
– Số lượng VM giao động từ 15- 30+
1.1 Server IBM 3560 M4
Hình 1: Thiết kế hạ tầng cho hệ thống ảo hóa
– Về ngoại hình đây là dạng server blade 2 U nên khá gọn khi gắn lên rack
– Số lượng đầu tư : 3
– SPEC:
Chassis: 2U rack
CPU: 2 x 2.3GHz Xeon E5-2620
Memory: 32GB 1.35V DDR4 RDIMM memory expandable to 256GB (768GB with LRDIMMs)
Storage: 2 x 146 GB IBM 10k SAS 2 hot-swap hard disks (max. 16)
RAID: IBM ServeRAID-M5110e with 512MB cache and BBU
Array support: RAID0, 1, 10
Expansion: 6 x PCI-e Gen3
Network: 4 x embedded Gigabit
Power: 2 x 750W hot-plug supplies
Management: IMM2 Advanced
Software: IBM Systems Director 6.3
Warranty: 3yrs on-site NBD
– CPU
Hình 2 : Thiết kế hạ tầng choa hệ thống ảo hóa
+ Vì quy mô cũng vừa không lớn nên mình chọn CPU dòng E5-2620 version 3 , dòng nầy mỗi CPU chạy đc 6 Core vì có hỗ trợ Hyper-Threading nên mình chạy được 12 core trên VMWARE.
+ Với dòng nầy số lượng SLOT CPU chỉ là 2.
=> Như vậy 3 server vật lý số lượng CPU vật lý là 6, với lựa chọn nầy mình mua License VMWARE bản standard là đủ, vì mua bản cao hơn cũng phí.
– RAM
– Lưu ý với CPU nầy thì RAM bạn đầu tư phải là DDR4
– Về RAM, đối với dòng nầy bạn có thể Upgrade lên từ 32 GB thoải mái theo như hỗ trợ từ CPU dòng nầy bạn có thể nâng RAM max là 768 GB.
– HDD
+ Về card RAID cho loại này bạn sài Onboard thôi cũng được vì về cơ bản việc cài đặt flatform ESXI trên server vật lý không đòi hỏi ổ cứng tốc độ cao, nên ở đây mình chọn ổổ 146G 10k và số lượng là 2.
+ Vì chọn 2 nên mình chọn RAID1 ( Ưu tiên độ backup, 1 ổ hư vẫn còn ổ còn lại chạy).
– POWER SUPPLY: Đã là server thì không phải lăn tăn số lượng nguồn phải là 2 để tăng khả năng dự phòng. Ở đây tôi chọn Nguồn loại 750W.
– NIC
+ Với 1 công ty bài bản chắc chắn Network bạn phải phân chia theo VLAN rõ ràng. Mặc định Bundle theo máy số lượng NIC chỉ là 4, nên tôi sẽ gắn thêm 1 card mở rộng 4 port nữa
+ Vì vậy mình chọn 2 x IBM NetExtreme Dual Port Gigabit Network Card # 31P6401 31P6419 31P6409
+ Bạn Lưu ý: Đối với loại card nầy 2 port bạn chạy nhưng performance xử lý chỉ bằng 1 single port vì vậy bạn đừng ngạc nhiên nếu perormance của 2 port trên 1 cổng single, nhưng được cái là bạn có 2 port, rất thuận tiệện cho việc chia VLAN.
+ Đối VMWARE network ra vào bạn nên Group port lại để đảm bảo đường network access vào với performance tốt nhất.
– HBA Card:
+ Ở mô hình nầầy tôi sử dụng SAN giao tiếp bằng FC Channel, nên bạn phải trang bị HBA card cho server, và ở đây số lượng là 2.
+ Tôi dùng 2 card mục đích để HA nếu 1 trong 2 tèo thì truy xuất storage trên SAN không bị ảnh hưởng.
1.2 SAN & SAN SWITCH
1.2. 1 SAN IBM V3700
Host interface | SAN-attached 8 Gbps Fibre Channel, 1 Gbps iSCSI and optional 10 Gbps iSCSI/FCoE NAS-attached 1 Gbps and 10 Gbps Ethernet |
---|---|
User interface | Graphical user interface (GUI) |
Supported drives | 3.5-inch disk drives:
2.5-inch disk drives:
2.5-inch flash drives
|
RAID levels | RAID 0, 1, 5, 6 and 10 |
Maximum drives supported | 504 per control enclosure; 1,056 per clustered system |
Fans and power supplies | Fully redundant, hot-swappable |
Rack support | Standard 19-inch |
Management software | Storwize V7000 Unified and Storwize V7000 software |
Cores per controller/control enclosure/clustered system | 8/16/64 |
Cache per controller/control enclosure/clustered system | 32 or 64 GB/64 or 128 GB/up to 512 GB |
Advanced features included with each system | IBM FlashCopy, thin provisioning, IBM Active Cloud Engine (Storwize V7000 Unified only) |
Additional available advanced features | Remote mirroring, IBM Easy Tier, IBM Real-time Compression, external virtualization unified storage, IBM Tivoli Storage FlashCopy Manager, IBM Tivoli Storage Productivity Center Select, Tivoli Storage Manager, IBM Tivoli Storage Manager FastBack |
Warranty | Hardware:
Software:
|
Replication services | FlashCopy, Tivoli Storage FlashCopy Manager, Metro Mirror (synchronous), Global Mirror (asynchronous), local and asynchronous remote file-based replication |
Dimensions | Control enclosures
File modules
|
Weight | Control enclosures:
File modules
|
Operating environment | Air temperature:
Relative humidity:
Electrical power:
|
Supported drives | For a list of currently supported servers, operating systems, host bus adapters, clustering applications and SAN switches and directors, refer to the IBM System Storage Interoperation Center. |
ISV solutions | For a list of high-quality solutions with our partner ISVs, including access to solution briefs and white papers, refer to the ISV Solutions Resource Library. |
– HDD :
+ 8x600GB(10KPM) –> RAID 10 => Dùng để chạy VM với Performance vừa.
+ 3x300GB(SSD) -> RAID 5, dùng cho server cần chạy với Performance truy xuất ổ cứng nhiều như SQL chẳng hạn.
– Controller dĩ nhiên số lượng là 2
– Nguồn cho SAN thì dĩ nhiên cũng là 2.
1.2.2 SAN SWITCH IBM 2498 24E 24B
– Số lượng mua là 2, mình sẽ cấu hình đẻ 2 SAN SWITCH nầy chạy HA.
– Active License 8 ports :
+ 2 port sẽ xuống SAN 1 PORT vào controller 1 port vào controller 2
+ 6 Port còn lại chia đều cho 3 server ( mỗi server 2 port)
1.3. UPS APC 5000 VA ( Loại Online)
– Số lượng 2
– Các server và các thiết bị có 2 nguồn 1 xuống UPS1 và 1 xuống UPS 2.
– 2 UPS lấy nguồn từ 2 slot cắm khác nhau, để tránh trường hợp dùng chung 1 slot cắm, khi slot đó hỏng thì banh xác nguyên hệ thống.
1.4 Switch Cisco 2960s-48TS-S
– Việc đầu tư hạ tầng cho ảo hoá nếu bạn không tính đến swich vật lý là quyết định sai lầm.
– Để tăng Performance cho HA, các VLAN access và các access từ bên ngoài vào bạn nên đầu tư 1 switch với performance ngon, dĩ nhiên là port gigabit.
– Từ server bạn có thể chia group port cho từng VLAN, hoặc bạn có thể nhóm 8 port lại và cho chạy mode trunk trên nầy, với 2 cách nầy đề có ưu và nhược khác nhau. Với chia group theo VLAN bạn sẽ đảm bảo băng thông của từng VLAN được quy hoạch rõ ràng, và dĩ nhiên cần thêm cũng chịu. Với cách group lại chạy trunk cho các vlan đi qua performance sẽ tăng lên, vì băng thông san sẽ qua lại, tuy nhiên nếu có 1 vài VLAN sài quá mức thì các VLAN còn lại sẽ access chậm, lúc nầy để đảm bảo bạn cần QoS trên Switch.
2. Dành cho doanh nghiệp có quy mô VM nhỏ
– Số VM từ 5 – 10VM
– Gía đầu tư kiến 400 tr – 600 tr
2.1 SERVER DELL POWER EDGE R710
– Số lượng đầu tư : 2
– Về ngoại hình đây là dạng server blade 2 U nên khá gọn khi gắn lên rack
Hình 3 : Thiết kế hạ tầng cho hệ thống ảo hóa VMWARE
– SPEC:
Chassis: 2U rack
CPU: 2 x 2.26GHz E5520 Xeon
Chipset: Intel 5520
Memory: 32GB 1066MHz UDIMM DDR3
Storage: 1GB SD card; 4 x 147GB Hitachi 10K SFF SAS hard disks in hot-swap carriers
RAID: Dell PERC 6/i with 256MB cache and BBU
Array support: RAID0, 1, 10, 5, 6
Expansion: 4 x PCI-e slots
Network: 4 x embedded Gigabit
Power: 2 x 570W Energy Smart hot-plug supplies
Management: iDRAC6 Standard with 10/100
Software: Dell Management Console
– CPU:
Hình 4 : Thiết kế hạ tầng cho hệ thống ảo hóa VMWARE
+ Dòng nầy mỗi CPU chạy đc 4 Core vì có hỗ trợ Hyper-Threading nên mình chạy được 8 core trên VMWARE.
+ Với dòng nầy số lượng SLOT CPU chỉ là 2.
=> Như vậy 2 server vật lý số lượng CPU vật lý là 6, với lựa chọn nầy mình mua License VMWARE bản standard là đủ, vì mua bản cao hơn cũng phí.
– RAM DDR3 32 GB
– Lưu ý với CPU nầy thì RAM bạn đầu tư phải là DDR3
– Về RAM, đối với dòng nầy bạn có thể Upgrade lên tối đa là 144 GB
– HDD
+ Về card RAID cho loại này bạn sài Onboard thôi cũng được vì về cơ bản việc cài đặt flatform ESXI trên server vật lý không đòi hỏi ổ cứng tốc độ cao, nên ở đây mình chọn ổổ 146G 10k và số lượng là 2.
+ Vì chọn 2 nên mình chọn RAID1 ( Ưu tiên độ backup, 1 ổ hư vẫn còn ổ còn lại chạy).
– POWER SUPPLY 570 W: Đã là server thì không phải lăn tăn số lượng nguồn phải là 2 để tăng khả năng dự phòng. Ở đây tôi chọn Nguồn loại 570 W.
2.2 NAS EMC Isilon X210
– SPEC:
Product Spec Sheet | EMC Isilon X210 Tech Specs |
---|---|
Product Data Sheet | EMC Isilon Data Sheet |
Required Operating System | Isilon OneFS, version 7.2.1 or higher |
Storage Processors (SPs) | Intel Xeon Processor E5-2407 v2, 4 cores |
Disk Drive Capacity Options | 1 TB, 2 TB, 3 TB or 4 TB |
Hard Drives per Node | 6-12 |
Capacity per Node | 6 TB – 48 TB |
SSDs per Node | 0-6 |
Solid State Drive Capacity Options | 200 GB, 400 GB, 800 GB |
System ECC Memory | 24 GB or 48 GB |
Front-End Networking | 2 x GbE and 2 x 10GbE (SFP+ or twin-ax copper) |
Infrastructure Networking | 2 InfiniBand connections with quad data rate (QDR) links |
Chassis | 2U |
Product | Isilon Products |
Solution For | Storage Consolidation Scale-Out Storage Hadoop Video Surveillance Storage |
Product Type | Primary Storage |
– Về em nầy cũng nhỏ gọn tầm 2U, hiện nay bạn tìm mua 1 NAS EMC là không khó.
– Với Loại NAS nầy bạn bạn có 2 NIC 1G và 2 NIC 10GB việc để đạt performance tối đa bạn nên tận dụng sài 2 cổng 10G, và dĩ nhiên switch của bạn phải có interface 10G
– Với NAS performance khó so sánh được với SAN, nhưng với quy mô nhỏ thì nó là sự lựa chọn ok, vì giá của NAS rẽ hơn so với SAN khá nhiều.
– Với mô hình nầy tôi sẽ đầu tư : 8 x 300G 15000 RPM=> RAID 10
2.3. Switch Cisco Catalyst 2960S-24TD-L (Gigabit)
– Với quy mô nầy nên chọn switch hỗ trợ 2 port 10G để dùng cho NAS
– Từ HOST 2 port bạn group lại thành 1 nhóm, 1 dùng cho Access vào NAS cũng như HA, nhóm còn lại bạn có thể trunk vào SAN và các VLAN đi qua group port nầy.
2.4 UPS APC 3000 (Loại Online)
– Số lượng 2
– Các server và các thiết bị có 2 nguồn 1 xuống UPS1 và 1 xuống UPS 2.
– 2 UPS lấy nguồn từ 2 slot cắm khác nhau
Next LAB : Cài đặt và cấu hình SAN – SAN HP MSA 2000, SAN SWITCH IBM 2498 24E
NGUYỄN VĂN TÀI – ITFORVN.COM